Danh mục mặt hàng nhập khẩu có điều kiện
Danh mục mặt hàng nhập khẩu có điều kiện
Danh mục mặt hàng nhập khẩu có điều kiện
Danh mục mặt hàng nhập khẩu có điều kiện
Danh mục mặt hàng nhập khẩu có điều kiện
Danh mục mặt hàng nhập khẩu có điều kiện
Tin tức
Danh mục mặt hàng nhập khẩu có điều kiện
Có một số hàng hóa khi nhập khẩu vào Việt Nam phải chịu sự quản lý của cơ quan chuyên ngành theo Nghị định 69/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
|
SỐ T T |
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO GIẤY PHÉP |
|
I |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương |
|
1 |
Hàng hóa cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên do Bộ Công Thương công bố cho từng thời kỳ. |
|
2 |
Hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động: Bộ Công Thương công bố danh mục hàng hóa áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện hành về cấp phép. |
|
3 |
Hàng hóa áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan: |
|
4 |
- Hóa chất và sản phẩm có chứa hóa chất. |
|
5 |
Tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp. |
|
6 |
Nguyên liệu thuốc lá, sản phẩm thuốc lá, giấy vấn điếu thuốc lá; máy móc, thiết bị chuyên ngành sản xuất thuốc lá và phụ tùng thay thế. |
|
II |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông và vận tải |
|
1 |
Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải. |
|
III |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1 |
Thuốc thú y và nguyên liệu sản xuất thuốc thú y đăng ký nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam. |
|
2 |
Chế phẩm sinh học, vi sinh học, hóa chất dùng trong thú y đăng ký nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam. |
|
3 |
-Thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam để tạm nhập, tái xuất hoặc nhập khẩu để sản xuất tại Việt Nam nhằm mục đích xuất khẩu theo hợp đồng đã ký với nước ngoài; |
|
4 |
Giống vật nuôi ngoài danh mục được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam; côn trùng các loại chưa có ở Việt Nam; tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam. |
|
5 |
Giống cây trồng, sinh vật sống thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật và các vật thể khác trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam. |
|
6 |
Giống cây trồng chưa có trong danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam nhập khẩu để nghiên cứu, khảo nghiệm, sản xuất thử hoặc nhập khẩu với mục đích hợp tác quốc tế, để làm mẫu tham gia triển lãm, làm quà tặng hoặc để thực hiện các chương trình, dự án đầu tư. |
|
7 |
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi; thức ăn thủy sản và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ngoài danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam. |
|
8 |
Phân bón chưa được công nhận lưu hành tại Việt Nam trong các trường hợp sau: |
|
9 |
Nguồn gen của cây trồng, vật nuôi, vi sinh phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học, kỹ thuật. |
|
10 |
Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên thuộc Phụ lục I CITES không vì mục đích thương mại. |
|
11 |
- Nguyên liệu sản xuất chế phẩm sinh học, vi sinh học, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản. |
|
12 |
- Giống thủy sản được nhập khẩu thông thường |
|
13 |
- Thủy sản sống làm thực phẩm có trong danh mục được nhập khẩu thông thường. |
|
14 |
- Thủy sản sống làm thực phẩm có trong danh mục được nhập khẩu thông thường. |
|
IV |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
1 |
Phế liệu. |
|
V |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
1 |
Các loại ấn phẩm (sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch). |
|
2 |
Tem bưu chính, ấn phẩm tem bưu chính và các mặt hàng tem bưu chính. |
|
3 |
Hệ thống chế bản chuyên dùng ngành in. |
|
4 |
Máy in các loại: ốp-xét (offset), flexo, ống đồng, letterpress, máy in lưới (lụa); Máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. |
|
5 |
Sản phẩm an toàn thông tin mạng, bao gồm: |
|
VI |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
1 |
Các tác phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe nhìn khác, ghi trên mọi chất liệu. |
|
2 |
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh, nhiếp ảnh. |
|
3 |
Máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc. |
|
4 |
Đồ chơi trẻ em. |
|
VII |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
|
1 |
Thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành, trừ thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
|
2 |
Nguyên liệu làm thuốc là dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam. |
|
3 |
Nguyên liệu làm thuốc là dược chất để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam. |
|
4 |
Trang thiết bị y tế đã có số lưu hành. |
|
5 |
Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn, dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã có giấy phép lưu hành. |
|
6 |
Thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
|
7 |
Nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
|
8 |
Thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam. |
|
9 |
Nguyên liệu làm thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam, trừ nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
|
10 |
Chất chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc. |
|
11 |
Thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. |
|
12 |
Trang thiết bị y tế chưa có số lưu hành nhập khẩu để nghiên cứu khoa học hoặc kiểm nghiệm hoặc hướng dẫn sử dụng, sửa chữa trang thiết bị y tế. |
|
13 |
Trang thiết bị y tế chưa có số lưu hành nhập khẩu để phục vụ mục đích viện trợ. |
|
14 |
Trang thiết bị y tế chưa có số lưu hành nhập khẩu để sử dụng cho mục đích chữa bệnh cá nhân. |
|
15 |
Hóa chất, chế phẩm nhập khẩu để nghiên cứu. Tấm Cemboard Thái Lan, Giá tấm Cemboard, Tấm xi măng giả gỗ |
|
16 |
Chế phẩm nhập khẩu phục vụ mục đích viện trợ; sử dụng cho mục đích đặc thù khác (là quà biếu, cho, tặng hoặc trên thị trường không có sản phẩm và phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu sử dụng của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu). |
|
17 |
Mỹ phẩm |
|
VIII |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
|
1 |
Vàng nguyên liệu |
Tin liên quan
Các loại container
Các loại hàng hóa khác nhau sẽ có các yêu cầu đặc thù riêng trong tiêu chí chọn lựa container khi xuất khẩu hàng, có loại...
Xem thêmDanh mục hàng hóa xuất khẩu có điều kiện
Một số mặt hàng khi xuất khẩu phải xin giấy phép và và chịu sự quản lý của cơ quan chuyên ngành. Các mặt hàng được...
Xem thêmCách mô tả hàng hóa hợp lệ
Mỗi một hàng hóa sẽ có những mô tả khác nhau, hàng hóa cần được mô tả cẩn thận, kỹ lưỡng để tránh sai sót và ...
Xem thêmQuy tắc tính trọng lượng và kích thước của hàng hóa
Hàng hóa sẽ được đo theo kích thước của các chiều và quy đổi t trọng lượng thể tích để tính cước, hoặc có thể...
Xem thêmĐóng gói hàng hóa thông thường
CVC Global có quyền mở và kiểm tra lô hàng mà không cần thông báo vì lí do an toàn, an ninh, hải quan hay những lý do khác theo...
Xem thêm
info@cvcglobal.com.vn



0349813488











